take by surprise Thành ngữ, tục ngữ
take by surprise
1.fill with surprise or amazement;astonish 使吃惊;使惊奇
Your good examination results have taken all the teachers by surprise.你考试的好成绩使得所有老师都感到吃惊。
When our teacher quit in the middle of the year to work for the government,it took us all by surprise.我们的老师在年中辞职去政府部门供职时,我们都感到吃惊。
2.appear in front of sb.suddenly;come before sb.is ready 出其不意地出现;在(某人)未准备妥当之前来到
The passenger took the thief by surprise.He caught the latter's hand as it sneaked into his pocket.那位旅客在扒手刚把手伸进他的口袋里的时候,突然抓住了他。
Our guests came half an hour early,taking my mother by surprise.我们的客人提前半小时来了,弄得我妈妈措手不及。
take by surprise|surprise|take
v. phr. 1. To appear in front of someone suddenly or to suddenly discover him before he discovers you; come before (someone) is ready; appear before (someone) unexpectedly. The policeman took the burglar by surprise as he opened the window. When Mrs. Green's dinner guests came half an hour early, they took her by surprise. 2. To fill with surprise or amazement; astonish. Ellen was taken by surprise when the birthday cake was brought in. When our teacher quit in the middle of the year to work for the government, it took us all by surprise. làm (một) bất ngờ
Gặp phải hoặc giao tranh với một thứ gì đó hoặc ai đó bất chuẩn bị hoặc bất đề phòng; để gây sốc hoặc làm ai đó hoặc điều gì đó giật mình bởi sự xuất hiện hoặc hành động đột ngột của một người. Bạn vừa làm tui ngạc nhiên khi bạn có mặt tại vănphòng chốngcủa tui với hoa chiều nay! Những người lính của chúng ta vừa ập xuống đồn đối ngay trước khi trời sáng và hạ quân của họ trả toàn bất ngờ .. Xem thêm: bằng cách, bất ngờ, hạ ai đó hoặc điều gì đó một cách bất ngờ
để làm ai đó hoặc điều gì đó giật mình hoặc bất ngờ. Cô bước vàophòng chốngvà khiến họ ngạc nhiên. Tôi bất ngờ cầm lấy con chim nhỏ, và nó bay đi .. Xem thêm: bằng cách, bất ngờ, đưa đưa ai đó bất ngờ
và bắt ai đó một cách bất ngờ khiến ai đó giật mình; để làm bất ngờ ai đó bằng một điều gì đó bất ngờ. Ồ! Bạn vừa làm tui ngạc nhiên vì tui không nghe thấy bạn vào. Bill bắt mẹ anh ấy bất ngờ bằng cách đến cửa và giả vờ như đang bán một thứ gì đó .. Xem thêm: do, ngạc nhiên, lấy làm ngạc nhiên
Gặp gỡ bất ngờ, như trong The rainhower khiến chúng tui bất ngờ. [Cuối những năm 1600]. Xem thêm: bằng, ngạc nhiên, tận. Xem thêm:
An take by surprise idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take by surprise, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take by surprise