take one's chances Thành ngữ, tục ngữ
take one's chances
take one's chances
Accept the risks, resign oneself to whatever happens, as in I've no idea whether this scheme will work; I'll just take my chances. [Early 1300s] nắm lấy (của một người) thời cơ
1. Để nắm bắt và hết dụng tối (nhiều) đa các thời cơ khi chúng thể hiện chính mình. Đó là một mất mát đau lòng, nhưng chúng tui không có ai để đổ lỗi ngoài chính chúng tui - nếu bạn bất tận dụng thời cơ của mình trong một trò chơi, bạn sẽ bất bao giờ thành công. Cố gắng làm điều gì đó có nguy cơ cao dẫn đến kết quả tiêu cực hoặc bất may. A: "Bạn biết rằng thỏa thuận này có thể phá sản công ty, phải không?" B: "Nhưng nếu nó hoạt động, nó sẽ mang lại cho chúng ta một tài sản. Hãy nắm lấy thời cơ của chúng ta.". Xem thêm: thời cơ, nắm lấy nắm lấy thời cơ của một người
Chấp nhận rủi ro, cam chịu trước bất cứ điều gì xảy ra, vì tui không biết liệu kế hoạch này có hoạt động hay không; Tôi sẽ chỉ nắm lấy thời cơ của tôi. [Đầu những năm 1300]. Xem thêm: may rủi, chớp lấy. Xem thêm:
An take one's chances idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take one's chances, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take one's chances