taken for a ride Thành ngữ, tục ngữ
taken for a ride
tricked, deceived, taken in We were taken for a ride. We lost thousands of dollars. mang (cái gì đó) đi chơi
Để có một chuyến đi chơi ngắn, nhàn nhã trên phương tiện giao thông, đặc biệt là ô tô. Jenny vừa có một chiếc xe hơi mới cho ngày sinh nhật của cô ấy, vì vậy tui nghĩ chúng tui sẽ mang nó đi dạo sau khi tan học. Ông nội nói rằng ông ấy sẽ cho tui chở Mustang đi chơi nếu tui nhận được học bạ tốt .. Xem thêm: đi xe, đưa đưa ai đó đi chơi
1. Lít để chở ai đó, thường là để giải trí, trên ô tô, máy bay, thuyền, v.v. Bạn có đưa chúng tui đi dạo trên thuyền của bạn không? Vui lòng đưa tui đi dạo trong chiếc xe mới của bạn.
2. Hình để đánh lừa ai đó. Bạn thực sự vừa đưa những người đó đi dạo. Họ thực sự tin bạn. Tôi vừa được đưa đi cưỡi ngựa về vấn đề này.
3. Hình. Để bắt đi và giết một người. (Thế giới ngầm.) Ông Big bảo Mike chở Fred đi chơi. Thủ lĩnh băng đảng vừa nói rằng anh ta nghĩ Mike tốt hơn nên đưa Walter đi nhờ. Xem thêm: đi xe, đưa đi dạo
Tiếng lóng
1. Để lừa dối hoặc lừa đảo: một tác giả vừa cố gắng đưa nhà xuất bản của mình đi nhờ.
2. Để vận chuyển đến nơi và giết .. Xem thêm: đi xe, đưa. Xem thêm:
An taken for a ride idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with taken for a ride, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ taken for a ride