take your turn Thành ngữ, tục ngữ
take your turn
act or speak when your name is called, it's your turn You lần lượt (của một người)
Làm chuyện gì đó vào thời (gian) gian hoặc đất điểm được chỉ định theo một trình tự. Có rất nhiều người muốn chơi thử trò chơi, vì vậy bạn sẽ phải đợi cho đến khi tất cả người đến lượt mình. Hãy cho tui biết khi nào tui có thể đến lượt của mình .. Xem thêm: lấy, lượt lượt của một người
[khi chơi trò chơi] để di chuyển hoặc chơi bài của một người; [khi xen kẽ với ai đó, chờ đợi thời cơ hoặc vị trí của một người trong một trình tự] để thực hiện nhiệm vụ của một người. Ai đó làm ơn đánh thức Max dậy để anh ấy đến lượt mình .. Xem thêm: take, turn. Xem thêm:
An take your turn idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take your turn, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take your turn