take you to task Thành ngữ, tục ngữ
take you to task
ask you to explain, haul you up on the carpet Did Reverend Klinck take you to task for drinking beer? lấy
1. động từ, bất chính thức Để lừa đảo, gian lận, hoặc lừa dối (ai đó). Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Tôi bất thể tin được là tui lại để mình bị bắt như vậy. Tôi đáng lẽ phải biết rằng gã đó là một nghệ sĩ lừa đảo! Khi tất cả vừa được nói và làm xong, luật sư tồi tệ đó vừa lấy của chúng tui hàng nghìn đô la. danh từ, bất chính thức Phản ứng của một người đối với, ấn tượng về hoặc ý kiến về điều gì đó. Hãy theo dõi podcast của tui tối nay để nghe tui nói về toàn bộ tình huống này. Cô ấy nổi tiếng với chuyện đưa ra những câu chuyện khá nóng bỏng về các chủ đề gây tranh cãi. danh từ, bất chính thức Một phiên bản cụ thể hoặc giải thích của một cái gì đó. Bộ phim thể hiện sự hiện lớn của đạo diễn đáng kính trong câu chuyện cổ tích kinh điển. đưa (một) người vào nhiệm vụ
để la mắng, khiển trách, giảng bài hoặc quy trách nhiệm cho một số sai hoặc lỗi mà họ vừa phạm phải. Mẹ bắt tui làm nhiệm vụ về bảng điểm khủng khiếp của tôi. Bạn bất nên phải đưa tất cả tất cả người vào nhiệm vụ, những người sử dụng sai từ "theo nghĩa đen", bạn biết đấy .. Xem thêm: take, assignment booty article
to abrasion something; để còn tại một cái gì đó. Tôi bất nghĩ rằng tui có thể nhận thêm bất kỳ lời mắng mỏ nào ngày hôm nay. Tôi vừa gặp rắc rối kể từ khi tui thức dậy sáng nay. Mary rất xúc phạm Tom, nhưng anh ấy có thể chấp nhận điều đó. đưa ai đó làm nhiệm vụ
để la mắng hoặc khiển trách ai đó. Giáo viên vừa bắt John phải làm nhiệm vụ vì hành vi xấu của anh ta. Tôi bị mất một hợp cùng lớn, và ông chủ bắt tui làm nhiệm vụ trước mặt tất cả người .. Xem thêm: nhận, nhiệm vụ nhận nhiệm vụ
Upbraid, mắng mỏ; đổ lỗi hoặc chỉ trích. Ví dụ, giáo viên vừa giao nhiệm vụ cho Doris vì vừa nộp một bản báo cáo cẩu thả như vậy. Thuật ngữ này, ra đời từ giữa những năm 1700, lúc đầu có nghĩa là giao hoặc thách thức ai đó thực hiện một nhiệm vụ. Cảm giác hiện tại của nó có từ cuối những năm 1800. . Xem thêm: nhận, nhiệm vụ đưa ai đó làm nhiệm vụ
khiển trách hoặc chỉ trích nghiêm trọng ai đó vì một lỗi hoặc sai lầm .. Xem thêm: ai đó, nhận, nhiệm vụ đưa ai đó làm nhiệm vụ (about / for / over cái gì đó)
chỉ trích ai đó một cách mạnh mẽ (vì vừa làm sai điều gì đó): Tôi vừa được nhận nhiệm vụ vì đến muộn. ♢ Bà ấy vừa yêu cầu Chính phủ phải chịu trách nhiệm về hồ sơ kinh tế của mình. OPPOSITE: hãy vỗ lưng cho ai đó / chính bạn. Xem thêm: ai đó, nhận, nhiệm vụ nhận
1. N. một phần của phim được đánh giá là có thể chấp nhận được ngay sau khi nó được quay. Sau bảy giờ liên tiếp đoàn phim yêu cầu nghỉ ngơi.
2. N. số trước được đưa vào tại một số sự kiện; số trước nhận được cho các vé vừa được mua. Số trước lớn hơn nhiều so với chúng tui mong đợi.
3. TV. để lừa dối hoặc lừa dối ai đó. Khi họ nghĩ rằng bạn sẽ đếm số trước thay đổi của mình, họ sẽ bất cố lấy bạn.
4. TV. để đánh bại ai đó, như trong một cuộc chiến. Max nghĩ rằng anh ta có thể bắt được anh chàng, nhưng anh ta bất chắc.
5. N. trước bị lấy đi trong một kế hoạch trộm cắp hoặc bất hợp pháp. Hãy bắt đầu ngay bây giờ, bất phải sau này! nhận
/ alarm / accompany to assignment Để khiển trách hoặc chỉ trích .. Xem thêm:
An take you to task idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take you to task, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take you to task