tear into something Thành ngữ, tục ngữ
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
bail someone or something out
help or rescue The government has decided to bail out the troubled bank.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
bring home the importance of something to someone
make someone fully realize something He was unable to bring home the importance of arriving early for the meeting.
bring something on
cause to develop rapidly I don
brush up on something
review something one has already learned I
can't make heads or tails of something
" can't understand something at all;"
dead set against something
determined not to do something They are dead set against their son going to Europe for a year. xé vào (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Bắt đầu ăn một thứ gì đó một cách thô bạo hoặc mạnh bạo. Tôi đói đến mức xé chiếc bánh hamburger rẻ trước như thể đó là món ngon nhất mà tui từng ăn. Tôi ngoảnh mặt đi khi bầy sói bắt đầu xé xác con mồi. Chỉ trích hoặc khiển trách ai đó hoặc điều gì đó một cách nghiêm khắc và tàn nhẫn. Ông chủ vừa xâu xé tui vì cách tui khai thác tài khoản Jefferson. Tôi có thể nghe thấy mẹ nói với bố về chuyện đánh bạc của ông ấy một lần nữa. Tấn công một người nào đó hoặc một cái gì đó rất thô bạo và afraid hãn. Hai tên côn đồ vừa xé xác nhân chứng, đánh đập anh ta trong assemblage tấc. Những người lính bắt đầu xé toang hàngphòng chốngngự của đối phương. Để tấn công đối thủ của mình trong một cuộc thi thể thao với cường độ lớn và kéo dài. Chúng tui đã bị giảm 20 điểm sau hiệp một, nhưng chúng tui đã xé lưới họ trong cả hiệp hai và giành được chiến thắng. Họ vừa xé toang hàngphòng chốngngự của đội kia trong ba phút khi chơi sức mạnh của mình, nhưng họ vừa không ghi được bàn thắng trong thời (gian) gian đó. Thực hiện một số nhiệm vụ hoặc hoạt động với nghị lực, quyết tâm hoặc sự nhiệt tình cao. Tôi sẽ viết bài nghiên cứu của mình vào cuối tuần này. Chúng tui háo hức bắt đầu tham gia (nhà) vào dự án mới .. Xem thêm: xé xé thành thứ gì đó
trong. Để bắt đầu ăn thức ăn một cách thích thú. Cả gia (nhà) đình xé toạc cả núi thức ăn như họ chưa ăn kể từ bữa sáng — thực tế là như vậy. Jimmy vừa xé chân gà tây và làm sạch nó ngay lập tức. . Xem thêm: cái gì đó, nước mắt. Xem thêm:
An tear into something idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tear into something, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tear into something