show your bad temper, lose your cool When I refused to buy candy for Reggie, he threw a tantrum.
nổi cơn thịnh nộ
Biểu hiện giận dữ, thất vọng hoặc khó chịu một cách cực đoan và trẻ con. Tôi bất thể tin được là bạn vừa nổi cơn thịnh nộ như vậy chỉ vì tui không muốn đi xem một bộ phim nào đó với bạn! Becca gần đây rất hay cáu giận. Tôi đoán cô ấy chỉ đang đi vào "hai điều khủng khiếp." Xem thêm: tantrum, temperXem thêm:
An temper tantrum idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with temper tantrum, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ temper tantrum