throw a tantrum Thành ngữ, tục ngữ
throw a tantrum
show your bad temper, lose your cool When I refused to buy candy for Reggie, he threw a tantrum. nổi cơn thịnh nộ (nóng nảy)
Để bộc phát cơn tức giận, thất vọng hoặc nóng nảy của trẻ con hoặc không cớ. Tôi vừa rất xấu hổ khi Danny bắt đầu nổi cơn thịnh nộ trong cửa hàng tạp hóa. Bạn là người lớn chứ bất phải trẻ con và chuyện nổi cơn tam bành mỗi khi điều gì đó bất theo ý bạn bất phải là cách để giải quyết tất cả việc. cơn giận dữ; để thể hiện một cách chủ động tính khí trẻ con. Tôi chưa bao giờ mơ rằng Bob sẽ nổi cơn thịnh nộ ngay tại cửa hàng bách hóa. Bạn phải rất xấu hổ! Xem thêm: tantrum, ném ném ˈtantrum
(tiếng Anh của người Anh cũng ném ˈwobbly) (thân mật) đột nhiên trở nên rất tức giận và cư xử theo cách không lý: Khi bạn còn là một đứa trẻ, bạn luôn luôn nổi cơn thịnh nộ. ♢ Mẹ tui sẽ e sợ nếu bà biết những gì chúng tui đang làm. Xem thêm: tantrum, némXem thêm:
An throw a tantrum idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw a tantrum, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw a tantrum