greasy pole Thành ngữ, tục ngữ
Climb the greasy pole
Advance within an organisation - especially in politics. cây sào bôi trơn
Con đường thăng tiến trong công chuyện hoặc học vấn của một người, được ví như một cây sào trơn trượt và khó leo. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Tôi biết đó là một tháng khó khăn, nhưng đó chỉ là một chuyển động lên trên của cực nhờn .. Xem thêm: cực nhờn, cực cực nhờn
BRITIS Cực nhờn được sử dụng để nói về nỗ lực của một người nào đó để đạt được nhiều hơn vị trí thành công trong sự nghề của họ. Năm 1982, ông gia (nhà) nhập đảng cầm quyền, kể từ khi ông leo lên đỉnh cao, trở thành bộ trưởng tài chính vào năm 1991. Kế hoạch của Michael là gây ấn tượng với ông chủ và bắt đầu thành lập đảng này. Lưu ý: Cách diễn đạt này thường được sử dụng một cách phản cảm, đặc biệt là để gợi ý rằng thành công trong công chuyện không có giá trị lớn. Lưu ý: Trong quá khứ, leo lên hoặc dọc theo một cái cột đầy dầu mỡ để có được giải thưởng cuối cùng là một cuộc thi công bằng phổ biến. . Xem thêm: nhờn, cực cái cực
dùng để chỉ con đường khó đi đến đỉnh cao của một người nào đó. Cây sào nghĩa đen ban đầu là cây sào được phủ một lớp chất nhờn để khó leo trèo hoặc đi lại, đặc biệt được sử dụng như một hình thức giải trí .. Xem thêm: cây sào, cây sào. Xem thêm:
An greasy pole idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with greasy pole, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ greasy pole