there's none so blind as those who will not see Thành ngữ, tục ngữ
can't see for looking
cannot see because I have been looking too long Will you try to find my glove? I can't see for looking.
can't see the forest for the trees
I am so close that I cannot see the whole picture or the big picture I'm so involved in teaching that I've lost my view of education. I can't see the forest for the trees.
have a looksee
look at something, look for something Pete thinks he can find the cow. He went to have a looksee.
haven't seen hide nor hair
have not seen a person, have seen no sign of him We haven't seen hide nor hair of Jack since he borrowed $1000.
it seems to me
it is my opinion, it is my view It seems to me that Don expects us to phone him every week.
long time no see
I have not seen you for a long time "When I got off the bus, Grandpa said, ""Long time no see."""
look at (see) the world through rose-colored glass
see only the good things about something, be too optimistic He always looks at the world through rose-colored glasses and is never able to understand that some people are dishonest.
see
date, go out with, hang out with Derek is seeing Angie. Aren't they a nice couple?
see a man about a dog
go to the bathroom or washroom Excuse me. I have to see a man about a dog.
see about (something)
check into something Ikhông có gì mù quáng bằng những người bất nhìn thấy
câu tục ngữ Bạn sẽ bất bao giờ có thể khiến một số người hiểu hoặc chấp nhận điều gì đó nếu họ quá bướng bỉnh hoặc bất muốn tìm hiểu hoặc chú ý. Bạn có thể trình bày sự thật và cố gắng lý luận với anh ấy tất cả những gì bạn muốn, nhưng anh ấy vừa quyết định. Không có gì quá mù quáng như những người sẽ bất nhìn thấy. Những bậc cha mẹ như họ chỉ đơn giản là bất chấp nhận rằng con cái họ có thể nên phải bị kỷ luật, và bất ai mù quáng bằng những người bất nhìn thấy.. Xem thêm: mù, không, không, thấy, những người, ai, sẽ Không ai mù quáng bằng những người bất nhìn thấy.
Châm ngôn. Bạn bất thể khiến ai đó chú ý đến điều gì đó mà họ bất muốn chú ý. (Thường được sử dụng để quở trách ai đó vì bất muốn chú ý đến những gì bạn đang cố thu hút sự chú ý.) Mẹ: Đây là lần thứ năm con gái chúng tui bị bắt vì tội ăn cắp vặt. Bạn bất nghĩ rằng chúng ta nên tìm kiếm một số loại giúp đỡ cho cô ấy? Cha: Con gái của chúng tui sẽ bất bao giờ ăn cắp vặt. Tôi chắc chắn rằng tất cả những vụ bắt giữ đó chỉ là một số loại nhầm lẫn. Mẹ: Không ai mù quáng bằng những người bất nhìn thấy. Đến tháng 10, tất cả người đều thấy rõ rằng sáng nào Richard cũng say khướt. Rõ ràng là, ngoại trừ người thư ký hết tụy của ông ta; bất có gì quá mù quáng như những người sẽ bất nhìn thấy.. Xem thêm: mù, không, không, thấy, những người, những người, sẽ. Xem thêm:
An there's none so blind as those who will not see idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with there's none so blind as those who will not see, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ there's none so blind as those who will not see