Nghĩa là gì:
adown
adown /ə'daun/- giới từ & phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) ở dưới, xuống, xuống dưới
thin down Thành ngữ, tục ngữ
a downer (drug)
a drug that relaxes you, a sedative Before bedtime he took a downer to help him relax and sleep.
a downer (sadness)
an event or statement that causes sadness News of the war was a downer. Most of the people dreadedwar.
a dressing down
a scolding, a lecture, a piece of my mind Mother gave me a dressing down when I said bad words.
back down
yield, not challenge, not stand up to Ole won't back down from you. He's ready to fight.
bear down
try harder, bite the bullet If you bear down a little, you can graduate this year.
bed down
lie down and sleep, find a place to sleep After grazing in the valley, the deer will bed down on the hill.
blow me down
I am very surprised, I do not believe it Well, blow me down, Olive. You can cook spinach, too!
bog down
slow to a stop The negotiations bogged down when the union said they would not negotiate about the part-time workers.
break down
fail, not operate, out of order If that copier breaks down again I'm going to give it away.
breakdown
sudden health failure, fall apart After his breakdown, he found an occupation with less stress. giảm bớt
1. Để trở nên thon gọn hoặc mảnh mai hơn. Chà, Tom thực sự gầy đi trong mùa hè — trông anh ấy thật tuyệt! Mẫu điện thoại mới của họ được làm mỏng hơn, với thiết kế mượt mà, bóng bẩy. Để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó mỏng hơn hoặc mảnh mai hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "thin" và "down". Những chế độ ăn kiêng khắc nghiệt này nhằm mục đích làm bạn gầy đi càng nhanh càng tốt, nhưng chúng bất có lợi cho sức khỏe hoặc bền vững về lâu dài. Dù tui có ăn kiêng hay tập thể dục như thế nào đi chăng nữa, tui dường như bất thể gầy đi phần đùi của mình. Để làm cho một cái gì đó nhỏ hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "thin" và "down". Họ đang giảm bớt bảo mật (an ninh) cho sự kiện, với lý do hạn chế về ngân sách. Hội cùng quản trị ngày càng giảm ngân sách của chúng tui trong những năm gần đây.4. Để pha loãng một cái gì đó; để làm cho một cái gì đó ít tập trung hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "thin" và "down". Hãy thử pha loãng nước sốt với một chút sữa chua ít béo. Tôi thề rằng người pha chế đang pha loãng đồ uống của chúng tôi, bởi vì thứ này có vị gì khác ngoài soda. Để giảm số lượng người hoặc sự vật một số nhóm hoặc dân số. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "thin" và "down". Các thợ săn vừa được thuê để làm mỏng đàn hươu đi lang thang trong bang. Trận bùng phát kinh hoàng khiến dân số nước này giảm gần một nửa chỉ trong vòng 5 năm .. Xem thêm: gầy đi gầy đi
để làm người gầy hay mảnh mai hơn. Những gì bạn cần làm mỏng bạn là ít hơn, bất nhiều hơn. Chuyên gia (nhà) dinh dưỡng của bệnh viện vừa cố gắng làm gầy người đàn ông béo phì .. Xem thêm: xuống, gầy làm mỏng thứ gì đó
để làm loãng dịch. Bạn nên pha loãng hỗn hợp này với một ít nước. Cố gắng làm mỏng lớp sơn này đi một chút .. Xem thêm: xuống, làm mỏng attenuate down
để trở nên mỏng hơn hoặc mỏng hơn. Anh ngừng ăn các món tráng miệng và đồ béo để có thể gầy đi. Tôi phải gầy đi để tui có thể mặc áo khoác mùa đông .. Xem thêm: xuống, gầy gầy xuống
v.
1. Để làm cho ai đó hoặc thứ gì đó mỏng hoặc mỏng hơn: Người họa sĩ pha loãng sơn bằng nhựa thông. Các nhà thiết kế vừa làm mỏng hình dạng của chiếc thuyền để nó có thể đi nhanh hơn.
2. Trở nên gầy hoặc mỏng hơn: Tôi gầy đi trong mùa hè, và bây giờ quần của tui quá rộng.
. Xem thêm: xuống, gầy. Xem thêm:
An thin down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thin down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thin down