throw in Go to throw Thành ngữ, tục ngữ
a stone's throw
a short distance, 25 metres A deer came into the yard, just a stone's throw from our door.
people who live in glass houses should not throw s
do not complain about other people if you are as bad as they are You should not criticize other people so much. Remember, people who live in glass houses should not throw stones.
people who live in glass houses shouldn't throw st
people who have faults should not criticize others Perfect people can be critical, but people who live in glass houses shouldn't throw stones.
stone's throw
(See a stone's throw)
throw a curve
confuse, deceive, surprise Dad threw a curve at me when he asked if he could borrow $1000.
throw a game
deliberately lose a game, cause your team to lose, take a dive They said that Red threw his last game of pool, but I think he's too honest to do that.
throw a kiss
kiss your hand and wave, blow a kiss When Madonna threw a kiss to her fans, they cheered.
throw a monkey wrench into
cause something that is going smoothly to stop He threw a monkey wrench into our plans to go to the lake for the summer.
throw a monkey wrench into the works
wreck a project, monkey wrenching, piss in the pickles The report that coffee causes cancer threw a monkey wrench into our plans to import coffee.
throw a party
invite people to a party, have a party Connie throws the best parties. Everybody has a great time. ném biên
1. Theo nghĩa đen, ném ai đó hoặc một cái gì đó một cách mạnh mẽ vào một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Bọn trẻ ồn ào đến mức tui đưa chúng lên phòng, mở cửa và ném chúng vào trong một khoảng thời (gian) gian. Ai mà biết được rốt cuộc tui đã đóng gói gì — tối qua tui vừa mở vali và ném vào đó bất cứ thứ gì tui có thể lấy được. Để thêm, chèn hoặc giới thiệu một cái gì đó trong quá trình của cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "vào". Có một vài ý tưởng hay được đưa ra ở phần cuối, nhưng nếu bất thì bộ phim trả toàn lãng phí thời (gian) gian. Giáo viên luôn cố gắng đưa các tài liệu tham tiềmo về văn hóa lớn chúng vào để cố gắng làm cho bài giảng của mình thú vị hơn, nhưng nó chỉ là rắc rối. Để thêm hoặc cung cấp một cái gì đó bổ articulate như một phần thưởng hoặc khuyến khích miễn phí. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ném" và "vào". Chúng tui sẽ tặng vé hòa nhạc miễn phí cho 100 khách hàng đầu tiên của mình. Tôi vừa nói với họ rằng tui sẽ bất gia hạn hợp đồng, vì vậy họ nói rằng họ sẽ ném một bản nâng cấp điện thoại miễn phí nếu tui ở lại với họ .. Xem thêm: ném ném cái gì đó vào Đi để ném cái gì đó
vào món hời .. Xem thêm: go, quăng. Xem thêm:
An throw in Go to throw idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw in Go to throw, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw in Go to throw