throw up to Thành ngữ, tục ngữ
throw up to
throw up to see
throw up, def. 5.
ném tới (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để tặng thứ gì đó cho người ở vị trí cao hơn bằng cách ném hoặc ném nó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "ném" và "lên". Tôi sẽ đi lên thang trước, và sau đó bạn có thể ném dây cáp lên cho tôi. Đừng ném búa vào cô ấy như vậy, nếu bất bạn sẽ làm ai đó bị thương! 2. Quăng hoặc ném vật gì đó lên vị trí cao hơn. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "ném" và "lên". Những kẻ bắt nạt vừa lấy Frisbee của họ và ném nó lên mái nhà của một người hàng xóm. Bạn chỉ có thể ném những hộp này lên đầu cầu thang .. Xem thêm: ném, lên
ném vật gì đó lên người hoặc vật gì đó
để ném vật gì đó lên người hoặc vật gì đó. Gary ném một cái búa lên nóc mái hiên nơi Ted có thể lấy được nó. Làm ơn ném lon nước chanh lên cho tui .. Xem thêm: ném, lên
ném cái gì lên cho ai đó
để đối đầu với ai đó với cái gì. Tôi vừa ném toàn bộ vấn đề cho cô ấy, nhưng cô ấy bất có gì để nói về nó. Tôi bất biết phải làm gì. Tôi sẽ chỉ ném toàn bộ công chuyện kinh doanh lên cho ông chủ .. Xem thêm: ném, lên. Xem thêm: