tick over Thành ngữ, tục ngữ
all over but the shouting
(See it's all over but the shouting)
all over hell's half acre
all over the place, everywhere I left the gate open, and the cows are all over hell's half acre.
ass over teakettle
falling over backwards, head over heels The cowboy knocked him off his feet - ass over teakettle!
be over
" be finished; end."
below the poverty line
not earning enough to survive, very poor, as poor as a church mouse If husband and wife are earning minimum wage, they're living below the poverty line.
bend over backwards
do anything to help, try to please, go the extra mile They'll bend over backwards to find a room for you. They give excellent service.
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow me over
"it is unbelievable; far out" He's over 50? Well, blow me over!
blow my cover
reveal my true identity, reveal my hiding place With a false passport, I can enter Bali, if nobody blows my cover.
blow over
die down or calm down The problem with the lost invoices has finally blown over and everyone is working hard again. đánh dấu qua
1. Đối với động cơ, để chạy ở tốc độ bất tải trong khi xe bất chuyển động. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi sẽ bất ở lại lâu nữa, vì tui đã để chiếc xe chạy vù vù bên ngoài. Tiếp tục hoạt động ổn định nhưng bất ổn định. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. A: "Mọi chuyện dạo này thế nào hả Jeff?" B: "Chỉ tích tắc thôi, bất thể phàn nàn thực sự." Họ quyết định để một người phụ trách để đảm bảo hoạt động kinh doanh ổn định trong thời (gian) gian nghỉ dài. Để ghi lại hoặc được ghi lại, như trên cùng hồ hoặc thiết bị đếm cơ học khác. Đội tuyển Ireland sẽ rất vui khi hiệp một kết thúc, vì họ sẽ cần tập hợp lại nếu muốn đánh bại đội Ý này. Đồng hồ tính cước của auto vừa đạt hơn £ 35 khi chúng tui đến sân bay Heathrow .. Xem thêm: kết thúc, đánh dấu đánh dấu qua
v.
1. Được ghi trên một số thiết bị đếm cơ học: Khi hiệp thứ hai của trận đấu trôi qua, đội chủ nhà đang dẫn trước hai điểm.
2. Để ghi lại một cái gì đó. Sử dụng thiết bị đếm cơ học: Đồng hồ điểm qua phút thứ chín mươi và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa. Khi cùng hồ đo đường của ô tô trôi qua dặm thứ năm, chúng tui bắt đầu tìm chỗ rẽ.
3. Để hoạt động một cách đặc trưng hoặc tốt. Được sử dụng chủ yếu trong quá trình tăng tiến: Bởi vì tất cả người đều làm chuyện chăm chỉ, công chuyện kinh doanh đang thực sự khởi sắc. . Xem thêm: hết, đánh dấu. Xem thêm:
An tick over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tick over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tick over