Nghĩa là gì:
Constrain informal
Constrain informal/ formal- (Econ) Hạn chế/ ràng buộc (không chính thức/ chính thức; ngoài quy định/ theo quy định).
train in Thành ngữ, tục ngữ
a babe in arms
a baby, a child who is still wet behind the ears Dar was just a babe in arms when we emigrated to Canada.
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a blessing in disguise
a problem that becomes a benefit or advantage The rainstorm was a blessing in disguise. It stopped the fire.
a breath of wind
a breeze, a light wind In the evening, the lake was calm. There wasn't a breath of wind.
a budding genius
a child who appears to be very intelligent "The newspaper described Pam as ""a budding genius"" on the violin."
a bull in a China shop
"a big, reckless person in a room full of fragile things; cramp your style" Imagine a 300-pound football player at a tea party, and you have a bull in a China shop. đào làm ra (tạo) (cái gì đó)
1. Để thực hành, học tập hoặc trở nên thành thạo trong một số hoạt động hoặc lĩnh vực. Tôi bắt đầu tập múa ba lê khi mới tám tuổi. Cô được đào làm ra (tạo) về y học trong hai năm trước khi chuyển sang kỹ sư hóa học. Để thực hành, học tập, hoặc trở nên thành thạo ở một số nơi hoặc môi trường. Anh ấy vừa được đào làm ra (tạo) ở Julliard, vì vậy anh ấy cảm giác nó vừa giúp anh ấy diễn xuất trong một vở opera xàphòng chốngban ngày. Nghệ sĩ vĩ cầm nổi tiếng được đào làm ra (tạo) tại Mátxcơva và hiện là một trong những nghệ sĩ vĩ cầm xuất sắc nhất thế giới.3. Để giáo dục, huấn luyện hoặc cố vấn cho ai đó trong một số hoạt động, kỹ năng hoặc lĩnh vực. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "train" và "in." Anh miễn cưỡng cùng ý đào làm ra (tạo) nghệ thuật kung fu cho chàng trai trẻ. Họ muốn đào làm ra (tạo) tôi về quản lý tài khoản. Tôi đang huấn luyện con gái mình trong công chuyện kinh doanh của gia (nhà) đình để cô ấy có thể tiếp quản tui khi tui nghỉ hưu .. Xem thêm: đào làm ra (tạo) đào làm ra (tạo) ai đó về lĩnh vực nào đó
để hiểu và thực hành ai đó về một kỹ năng hoặc kiến thức cụ thể . Người cố vấn của cô vừa huấn luyện cô về nghệ thuật lập luận. Tôi sẽ cố gắng đào làm ra (tạo) cho bạn những kỹ năng cần thiết để thực hiện nhiệm vụ này .. Xem thêm: đào tạo. Xem thêm:
An train in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with train in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ train in