travel with Thành ngữ, tục ngữ
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
born with a silver spoon in one
born to wealth and comfort, born rich The student in our history class was born with a silver spoon in his mouth and has never worked in his life.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
catch up with
revealed or exposed, come back to haunt you When your lies catch up with you, it's embarrassing.
catch with one
surprise someone in an embarassing situation or a guilty act He was caught with his pants down when he was asked for the figures but was unable to produce them. đi du lịch cùng (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để thực hiện một cuộc hành trình khi ở trong công ty của một ai đó. Cô ấy sẽ đi du lịch với bạn mình Mary khắp châu Âu vào mùa hè này. Họ chỉ ở độ tuổi mà họ bất muốn đi du lịch với cha mẹ nữa. Để thực hiện một cuộc hành trình trong khi giám sát hoặc đi cùng ai đó hoặc động vật nào đó. Tôi sẽ đi du lịch với một số sinh viên trong lớp của tui đến Washington, DC, vào tháng tới. Đó là lần cuối cùng tui đi du lịch cùng thú cưng trên máy bay! 3. Để mang theo thứ gì đó trong khi thực hiện một cuộc hành trình. Tại sao bạn đi du lịch với rất nhiều hành lý? Tôi luôn mang theo bộ sạc di động cho điện thoại của mình. Để thực hiện một cuộc hành trình trong khi bị một số bệnh tật, thương tích hoặc bệnh tật. Bạn thực sự bất nên đi du lịch khi bị cúm. Tôi bất biết mình sẽ đi du lịch như thế nào với cái chân bị gãy này .. Xem thêm: du lịch đi du lịch cùng ai
1. kết hợp với ai đó; để di chuyển kết hợp với ai đó. Cô ấy đi du lịch với một đám đông sành điệu. Tôi sợ rằng Walter đang đi nhầm nhóm bạn.
2. để thực hiện một cuộc hành trình với ai đó. Bạn có phiền nếu tui đi du lịch với bạn? Bạn sẽ đi du lịch với ai? Xem thêm: du lịch du lịch với một cái gì đó
để có một cái gì đó với một trong những chuyến du lịch. Tôi luôn đi du lịch với số trước dư dả. Tôi ghét đi du lịch với ba chiếc vali. Đó là nhiều hơn tui có thể xử lý .. Xem thêm: du lịch. Xem thêm:
An travel with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with travel with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ travel with