turn to ashes in (one's) mouth Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
bad-mouth
say bad things about someone The football players are always bad-mouthing their coach.
bad taste in my mouth
(See a bad taste in my mouth)
badmouth
criticize, say bad things about, put down Don't badmouth employers. Don't criticize your references.
big mouth
someone who talks too loud, loud mouth Every crowd has a big mouth - some guy who yells at the cops.
blabbermouth
a very talkative person--especially one who says things that
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
butter wouldn't melt in his mouth
he is very calm and clear, he is a smooth talker When he's talking to voters, butter wouldn't melt in his mouth.
by word of mouth
by one person speaking to another, person to person, through the grapevine News of his birth traveled by word of mouth. Soon everyone knew that Mary had a baby boy.
don't look a gift horse in the mouth
do not be critical of a gift, be grateful for a gift Don't evaluate a gift. Don't look a gift horse in the mouth. biến thành tro trong miệng (của một người)
Để trở nên đáng thất vọng kinh khủng; để đi từ nguồn vui hoặc hy vọng sang tuyệt cú vọng hoặc tức giận. Niềm vui về đám cưới của chúng tui biến thành tro trong miệng tui khi bản chất độc ác của cô ấy sớm bắt đầu nổi lên. Hy vọng chúng tui đã biến thành tro trong miệng khi ngày càng rõ ràng rằng tổng thống sẽ bất giữ bất kỳ lời hứa tranh cử nào của mình .. Xem thêm: tro, miệng, biến biến thành tro trong miệng của bạn
trở nên đáng thất vọng hoặc không giá trị một cách cay đắng. Cụm từ này đen tối chỉ đến trái cây ở Biển Chết, một loại trái cây huyền thoại trông rất ngon miệng nhưng vừa biến thành khói và tro khi ai đó cố gắng ăn nó. Loại trái cây này được mô tả trong cuốn Du hành của nhà văn thế kỷ 14 John de Mandeville. Người giám hộ 1995 Những người ngạc nhiên trước kỳ tích leo núi bay thường của Pedro Delgado trong Tour du lịch năm 1988 nhận thấy những từ như ‘anh hùng’ và ‘Herculean’ biến thành tro trong miệng của họ trong vụ bê bối probenecid (một chất che mặt). . Xem thêm: tro, miệng, biến. Xem thêm:
An turn to ashes in (one's) mouth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn to ashes in (one's) mouth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn to ashes in (one's) mouth