turn up one's nose Thành ngữ, tục ngữ
turn up one's nose at|nose|turn|turn up
v. phr. To refuse as not being good enough for you. He thinks he should only get steak, and he turns up his nose at hamburger.
turn up one's nose
turn up one's nose
Regard with disdain or scorn, as in She turned up her nose at the broccoli. This idiom was first recorded in 1779. ngoáy mũi (của một người) vào (cái gì đó)
Để thể hiện sự khinh thường hoặc kiêu căng, bất ưa hoặc coi thường điều gì đó. Công tước vừa trở mặt khi phải ngồi bên cạnh những cá dân đất phương trong sự kiện báo chí. Các thành viên trong hội cùng quản trị có thể chú ý đến kế hoạch của chúng tôi, nhưng họ sẽ nhận ra rằng đó là thời cơ duy nhất mà chúng tui có để duy trì công ty còn tại .. Xem thêm: anchorage đầu lại lật mũi
Coi thường hoặc khinh bỉ, như trong Cô ấy hếch mũi lên trước bông cải xanh. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1779.. Xem thêm: mũi, quay, lên. Xem thêm:
An turn up one's nose idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn up one's nose, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn up one's nose