turnabout is fair play Thành ngữ, tục ngữ
turnabout is fair play
turnabout is fair play
Taking alternate or successive turns at doing something is just and equitable. For example, Come on, I want to sit in the front seat now—turnabout is fair play. This justification for taking turns was first recorded in 1755. lượt đi là cuộc chơi công bằng
1. Công bằng cho mỗi người khi có thời cơ để làm một chuyện gì đó. Hãy để em trai của bạn chơi trò chơi điện hi sinh ngay bây giờ. Cố lên, lượt đi là cuộc chơi công bằng. Thật công bằng khi ai đó phải gánh chịu nỗi đau mà họ vừa gây ra cho người khác. Nếu bạn bắt đầu tin đồn về người khác, cuối cùng họ sẽ làm điều tương tự với bạn. Rốt cuộc thì Changeabout là fair comedy .. Xem thêm: fair, play, changeabout Changeabout is fair play.
Prov. Công bằng cho một người phải chịu đựng bất cứ điều gì mà một người vừa gây ra cho người khác. Vì vậy, bạn bất thích bị đem ra làm trò cười! Chà, lượt đi là cuộc chơi công bằng .. Xem thêm: lượt chơi công bằng, lượt chơi, lượt đi chơi lượt người bỏ phiếu là cuộc chơi công bằng
Việc luân phiên hoặc liên tiếp thực hiện một chuyện gì đó là công bằng và công bằng. Ví dụ: Nào, tui muốn ngồi ở ghế đầu ngay bây giờ - lượt đi là cuộc chơi công bằng. Sự biện minh này lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1755.. Xem thêm: fair, play, changeabout lật ngược thế cờ,
Để đảo ngược tình thế giữa hai người hoặc nhóm, đặc biệt là để giành thế thượng phong. Thuật ngữ này xuất phát từ phong tục đảo ngược bàn hoặc bàn cờ trong các trò chơi như cờ vua và cờ nháp, để các vị trí tương đối của đối thủ được hoán đổi. Nó vừa được sử dụng theo nghĩa bóng từ rất lâu trước đây vào năm 1612, khi George Chapman viết (The Widow’s Tears, 1.3), “Tôi có thể lật ngược tình thế với bạn từ lâu”. Một từ sáo rỗng khác có cùng ý nghĩa là changeabout là trò chơi công bằng, xuất hiện từ thế kỷ XIX. Robert Louis Stevenson vừa sử dụng nó trong một trong những tác phẩm cuối cùng của mình, The Wrecker (1892): “Khi đó bạn vừa có thời cơ; với tôi, nó là của tui bây giờ. Turn about’s fair play. ”. Xem thêm: lần lượt. Xem thêm:
An turnabout is fair play idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turnabout is fair play, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turnabout is fair play