Nghĩa là gì:
backstreet backstreet- danh từ
- phố hẹp (thường) ở phía sau các ngôi nhà
- tính từ
- làm lén lút, bất hợp pháp
two way street Thành ngữ, tục ngữ
easy street
an easy life, a life with lots of money to spend Win five million dollars and we'll be on easy street.
man in the street
the average or ordinary person According to what the man in the street is saying the government is not very popular.
on easy street
having enough money to live comfortably He has been on easy street since he sold his house and invested the money.
on queer street
dizzy or stunned, not acting normal After he hit me I felt like I was on queer street - I was dazed.
street smarts
knowing how to survive, worldly wise You need street smarts to be a police officer in Toronto.
street wise
wise about street life, been around Let's ask Sal to go downtown with us. He's street wise.
deliver street pizza
to vomit
street cred
having fashionable awareness, acceptable on the "street"
Street Sweeper
a machine gun
down the street
Idiom(s): down the street
Theme: LOCATION
a short distance away on this same street.
• Sally lives just down the street.
• There is a drugstore down the street. It's very convenient.
đường hai chiều
Một tình huống mà cả hai bên đều phải nỗ lực như nhau để đạt được kết quả mong muốn. Sự tôn trọng là con đường hai chiều — bạn phải cho đi nếu bạn mong nhận được nó .. Xem thêm: đường đường hai chiều
một tình huống có đi có lại. Đây là đường hai chiều, bạn biết đấy. Đổi lại bạn sẽ phải giúp tui vào một ngày nào đó. Tình bạn là con đường hai chiều .. Xem thêm: đường đường hai chiều
một tình huống hoặc mối quan hệ giữa hai người hoặc nhóm trong đó hai bên nên phải có hành động; một cái gì đó hoạt động cả hai chiều .. Xem thêm: đường đường hai chiều
n. một tình huống có đi có lại. Đây là đường hai chiều, bạn biết đấy. Đổi lại bạn sẽ phải giúp tui vào một ngày nào đó. . Xem thêm: đường đường hai chiều
Tình huống có đi có lại. Hình nói này áp dụng cho đường mà xe cộ có thể di chuyển theo các hướng ngược nhau. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó có niên lớn từ giữa những năm 1900. Tạp chí Văn học Thời lớn đã sử dụng nó vào ngày 21 tháng 11 năm 1975, “Sự khoan dung. . . là một con đường hai chiều. . Xem thêm: đường phố. Xem thêm:
An two way street idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with two way street, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ two way street