unite with Thành ngữ, tục ngữ
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
born with a silver spoon in one
born to wealth and comfort, born rich The student in our history class was born with a silver spoon in his mouth and has never worked in his life.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
catch up with
revealed or exposed, come back to haunt you When your lies catch up with you, it's embarrassing.
catch with one
surprise someone in an embarassing situation or a guilty act He was caught with his pants down when he was asked for the figures but was unable to produce them. hợp nhất với (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để tham gia (nhà) hoặc kết hợp với ai đó hoặc cái gì đó. Chúng tui tự hào được hợp tác với GlobalCorp trong dự án mới thú vị này. Đất nước đoàn kết với các nước láng giềng để bảo vệ biên giới chung của họ chống lại kẻ thù. Để tham gia (nhà) hoặc kết hợp hai hoặc nhiều người, sự vật hoặc nhóm với nhau. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "đoàn kết" và "với". Nền tảng thú vị của chúng tui là nhằm mục đích hợp nhất các doanh nghề đang phát triển với các nhà đầu tư mong muốn trở lại con ngựa chiến thắng! Đề xuất mới nhất của chính phủ kết hợp mong muốn của tổng thống về quân đội mạnh hơn với mong muốn của phe đối lập về chuyện tăng thuế .. Xem thêm: đoàn kết đoàn kết ai đó hoặc điều gì đó với ai đó hoặc điều gì đó
để tham gia (nhà) cùng tất cả người hoặc tất cả thứ, trong bất kỳ sự kết hợp nào . Chúng tui đã kết hợp Tom với anh trai Arnold của anh ấy trong suốt buổi tối. Chúng tui đã hợp nhất ủy ban của mình với chủ tịch để nỗ lực mở rộng lớn ảnh hưởng .. Xem thêm: đoàn kết đoàn kết với ai đó
để tham gia (nhà) cùng ai đó; để đi hoặc đến cùng với ai đó. Tôi rất vui khi được đoàn kết với gia (nhà) đình trong những ngày nghỉ. Anh em đoàn kết với em gái sau bao nhiêu năm xa cách .. Xem thêm: đoàn kết đoàn kết với
v. Để có hoặc thể hiện điều gì đó kết hợp với thứ khác: Sáng kiến mới của chính phủ hợp nhất ý thức chung với tầm nhìn.
. Xem thêm: đoàn kết. Xem thêm:
An unite with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unite with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ unite with