use as an excuse Thành ngữ, tục ngữ
use as an excuse
Idiom(s): use sb or sth as an excuse
Theme: BLAME
to blame someone or something (for a failure).
• John used his old car as an excuse for not going to the meeting.
• My husband was sick in bed, and I used him as an excuse.
sử dụng (ai đó hoặc điều gì đó) như một cái cớ (cho điều gì đó)
Để làm ra (tạo) ra một cái cớ (cho điều gì đó) phụ thuộc trên ai đó hoặc điều gì đó hoặc những gì ai đó hoặc điều gì đó vừa làm. Tôi vừa thực sự cảm giác buồn chán, vì vậy tui đã sử dụng sự lạnh nhạt của Tom như một cái cớ để chúng tui rời khỏi bữa tiệc sớm. Đây là thời cơ cuối cùng để bạn cho chúng tui thấy bạn thuộc về công ty này và bạn bất thể lấy chất lượng máy tính của mình làm cái cớ lần này .. Xem thêm: cái cớ, sử dụng dùng ai đó hay cái gì đó làm cái cớ
để đổ lỗi cho ai đó hoặc điều gì đó (vì một thất bại). (Xem thêm dùng addition or article as something.) John acclimated his old car as acus for not activity to meeting. Chồng tui ốm nằm liệt giường, và tui lấy anh ta làm cái cớ .. Xem thêm: cái cớ, cách sử dụng. Xem thêm:
An use as an excuse idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with use as an excuse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ use as an excuse