vanish into thin air Thành ngữ, tục ngữ
vanish into thin air
Idiom(s): vanish into thin air
Theme: DISAPPEARANCE
to disappear without leaving a trace.
• My money gets spent so fast. It seems to vanish into thin air.
• When I came back, my car was gone. I had locked it, and it couldn't have vanished into thin air!
biến mất vào bất khí mỏng
1. Trở nên không hình hoặc biến mất khỏi tầm nhìn, đặc biệt là rất đột ngột hoặc bí ẩn. Vị pháp sư vẫy đũa phép và biến mất trong bất trung. Ảo ảnh đặc trưng của nhà ảo thuật là làm cho một tình nguyện viên tan biến vào bất khí.2. Biến mất mà bất để lại bất kỳ dấu vết nào phía sau. Cảnh sát đang tìm kiếm một cô gái trẻ dường như vừa biến mất trong bất khí cách đây hai tuần. Các nhà chức trách vẫn bối rối trước chiếc máy bay vừa biến mất trong bất trung ở đâu đó trên Đại Tây Dương. Công ty vẫn chưa giải thích được làm thế nào mà 10 triệu đô la vốn đầu tư mạo hiểm lại biến mất trong bất khí mà bất có nhiều nguyên mẫu để chứng minh điều đó.3. Bị toàn bộ dân chúng lãng quên rất đột ngột, đặc biệt là sau khi rất nổi tiếng. Mốt thú cưng kỹ thuật số vừa gây bão trên toàn thế giới vào cuối những năm 1990, nhưng nó gần như tan biến vào bất khí vào cuối trời niên kỷ. Sau khi phát hành anthology ăn khách của mình, ban nhạc đột ngột ngừng biểu diễn trực tiếp và dường như tan biến vào bất khí.. Xem thêm: air, thin, vanishvanish into attenuate air
Cliché biến mất bất để lại dấu vết. Tiền của tui được chi tiêu quá nhanh. Nó dường như tan biến vào bất khí mỏng. Khi tui anchorage lại, chiếc xe của tui đã biến mất. Tôi vừa khóa nó, và nó bất thể biến mất trong bất khí!. Xem thêm: bất khí, loãng, tan biếnvanish into attenuate air, to
To biến mất trả toàn. Không chắc chắn chính xác khi nào người ta biết rằng càng lên cao thì bất khí càng loãng (do ít oxy hơn). Tuy nhiên, Shakespeare vừa viết về những bóng ma “Tan vào bất khí, thành bất khí loãng” vào năm 1610 (The Tempest, 4:1). Một phiên bản thế kỷ 20 của câu nói sáo rỗng này là hành động biến mất, nói về một người đột nhiên biến mất. Nó xuất phát từ thủ thuật làm cho một thứ gì đó biến mất của ảo thuật gia (nhà) (do đó có nghĩa là “hành động”). Nhà tiểu luận Logan Pearsall Smith vừa sử dụng nó một cách sâu sắc trong All Trivia (1933): “Tôi bất thể tha thứ cho cái chết của bạn mình; Tôi bất thấy những hành động biến mất này của họ buồn cười chút nào.”. Xem thêm: mỏng manh, biến mất. Xem thêm:
An vanish into thin air idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vanish into thin air, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ vanish into thin air