use with Thành ngữ, tục ngữ
play cat and mouse with someone
tease or fool someone by pretending to let him go free and then catching him again The boxer was playing cat and mouse with his opponent although he could have won easily.
play cat and mouse with|cat|cat and mouse|mouse|pl
v. phr. To tease or fool (someone) by pretending to let him go free and then catching him again. Joe's uncle had fun playing cat and mouse with him. The policeman decided to play cat and mouse when he saw the woman steal the dress in the store. sử dụng (cái gì đó) với (cái gì đó)
1. Để có thể hết dụng một thứ gì đó kết hợp hoặc kết nối với một thứ khác. Bạn có thể sử dụng thiết bị phát trực tuyến này với bất kỳ TV thông minh nào hiện có trên thị trường. Chúng tui thiết kế ứng dụng này để sử dụng liền mạch với các gói phần mềm kế toán hiện có. Để sử dụng, vận hành hoặc triển khai điều gì đó với một phương pháp, cách thức hoặc phong thái cụ thể. Hãy cẩn thận khi sử dụng cái này — nó rất dễ vỡ. Nếu bạn bất sử dụng thiết bị này một cách thận trọng, bạn có thể bị mất một chi !. Xem thêm: sử dụng use article with article
để sử dụng một thứ gì đó theo một cách cụ thể. Sử dụng công cụ này với rất nhiều kỹ năng và thận trọng. Sử dụng cái này một cách cẩn thận .. Xem thêm: sử dụng. Xem thêm:
An use with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with use with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ use with