want for Thành ngữ, tục ngữ
want for nothing
Idiom(s): want for nothing
Theme: WEALTH
to lack nothing; to have everything one needs or wishes.
• The Smiths don't have much money, but their children seem to want for nothing.
• Jean's husband spoils her. She wants for nothing.
muốn (một cái gì đó)
Thiếu một cái gì đó. Mẹ đừng mua đồ chơi cho bọn trẻ nữa - chúng thực sự bất muốn gì cả .. Xem thêm: muốn muốn ai đó cho thứ gì
1. để mong muốn một ai đó cho một số công chuyện hoặc mục đích. Tôi muốn có Fred cho đội của mình. Tất cả chúng tui đều muốn bạn cho một ứng cử viên.
2. để săn lùng hoặc tìm kiếm ai đó như một nghi phạm tội phạm. Cảnh sát muốn Max để thẩm vấn. Họ muốn anh ta vì một số tội .. Xem thêm: muốn muốn một cái gì đó cho ai đó hoặc một cái gì đó
để mong muốn có một cái gì đó cho ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi muốn một món quà cho vợ tôi. Bạn muốn đề nghị gì? Tôi muốn có một chiếc cúc áo sơ mi của mình .. Xem thêm: appetite appetite for article
Fig. thiếu một cái gì đó; cần một cái gì đó. Tôi chắc chắn bất muốn cho lời khuyên. Trong thực tế, tui đã có quá nhiều. Chúng tui không muốn những người trợ giúp xung quanh đây .. Xem thêm: appetite appetite for
v.
1. Mong muốn điều gì đó vì lợi ích của ai đó: Tôi chỉ muốn điều tốt nhất cho bạn.
2. Cần thứ gì đó: Những đứa trẻ đó sẽ bất bao giờ muốn tiền. Sau nhiều giờ, những du khách mắc kẹt đang muốn ăn.
. Xem thêm: muốn. Xem thêm:
An want for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with want for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ want for