Some examples of word usage: plots
1. The detectives uncovered a series of intricate plots to overthrow the government.
- Các thám tử đã phát hiện ra một loạt các kế hoạch phức tạp để lật đổ chính phủ.
2. She spent hours meticulously planning out the plots for her next novel.
- Cô ấy đã dành hàng giờ để cẩn thận lập kế hoạch cho tiểu thuyết tiếp theo của mình.
3. The garden was divided into several plots, each with its own unique plants and flowers.
- Khu vườn được chia thành một số khu đất, mỗi khu có cây cỏ và hoa lá riêng biệt.
4. The movie had multiple intertwining plots that kept the audience on the edge of their seats.
- Bộ phim có nhiều cốt truyện kết hợp với nhau khiến khán giả luôn hồi hộp.
5. The terrorist organization was foiled in their attempt to carry out their deadly plot.
- Tổ chức khủng bố đã bị ngăn chặn trong kế hoạch giết người của họ.
6. As the sun set, the characters in the play gathered in the garden to discuss their secret plots.
- Khi mặt trời lặn, các nhân vật trong vở kịch tụ họp trong khu vườn để thảo luận về những kế hoạch bí mật của họ.
Translation into Vietnamese:
1. Các thám tử đã phát hiện ra một loạt các kế hoạch phức tạp để lật đổ chính phủ.
2. Cô ấy đã dành hàng giờ để cẩn thận lập kế hoạch cho tiểu thuyết tiếp theo của mình.
3. Khu vườn được chia thành một số khu đất, mỗi khu có cây cỏ và hoa lá riêng biệt.
4. Bộ phim có nhiều cốt truyện kết hợp với nhau khiến khán giả luôn hồi hộp.
5. Tổ chức khủng bố đã bị ngăn chặn trong kế hoạch giết người của họ.
6. Khi mặt trời lặn, các nhân vật trong vở kịch tụ họp trong khu vườn để thảo luận về những kế hoạch bí mật của họ.