vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án (một công trình xây dựng...)
đánh dấu trên cơ sở, đánh dấu trên đồ án
âm mưu, mưu tính, bày mưu
to plot a crime: âm mưu tội ác
nội động từ
âm mưu, bày mưu
to plot against someone: âm mưu ám hại ai (chống lại ai)
to plot out
chia thành mảnh nh
Some examples of word usage: plotting
1. The villains were busy plotting their next move against the hero.
Kẻ ác đang bận rộn với việc âm mưu kế tiếp chống lại anh hùng.
2. She spent hours plotting out her novel before writing a single word.
Cô ấy dành nhiều giờ đồng hồ để lập kế hoạch cho cuốn tiểu thuyết của mình trước khi viết một từ nào.
3. The group of friends were plotting a surprise birthday party for their friend.
Nhóm bạn đang lập kế hoạch tổ chức một buổi tiệc sinh nhật bất ngờ cho bạn của họ.
4. The detective was busy plotting out the suspect's movements on a map.
Thám tử bận rộn với việc phác họa các chuyển động của nghi phạm trên bản đồ.
5. The evil queen was always plotting against her stepdaughter in the fairy tale.
Nữ hoàng ác luôn âm mưu chống lại con gái kế trong câu chuyện cổ tích.
6. The group of rebels were secretly plotting to overthrow the corrupt government.
Nhóm nổi dậy đang âm thầm lập kế hoạch lật đổ chính phủ tham nhũng.
An plotting meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plotting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, plotting