Some examples of word usage: agreed
1. We all agreed to meet at the park tomorrow afternoon.
Chúng tôi đã đồng ý gặp nhau ở công viên vào chiều mai.
2. After much discussion, we finally agreed on a plan for the project.
Sau nhiều cuộc thảo luận, chúng tôi cuối cùng đã đồng ý về một kế hoạch cho dự án.
3. The committee members agreed that the new policy needed to be implemented immediately.
Các thành viên của ủy ban đã đồng ý rằng chính sách mới cần được thực hiện ngay lập tức.
4. I asked for a raise and my boss agreed to consider it.
Tôi yêu cầu tăng lương và sếp đã đồng ý xem xét.
5. We all agreed that the movie was not worth watching.
Chúng tôi đồng ý rằng bộ phim không đáng xem.
6. Despite their differences, the two countries agreed to work together for peace.
Mặc dù có sự khác biệt, hai quốc gia đã đồng ý hợp tác với nhau vì hòa bình.