Some examples of word usage: almost
1. I almost missed the bus this morning.
- Sáng nay tôi suýt chút nữa đã bỏ lỡ chuyến xe buýt.
2. She almost finished her homework before dinner.
- Cô ấy gần như hoàn thành bài tập về nhà trước bữa tối.
3. The team almost won the championship, but they lost in the final game.
- Đội gần như đã giành chiến thắng trong giải vô địch, nhưng họ đã thua trong trận đấu cuối cùng.
4. I almost forgot to call my mom on her birthday.
- Tôi suýt quên gọi điện cho mẹ vào ngày sinh nhật của cô ấy.
5. The movie was almost over when the power went out.
- Bộ phim gần như kết thúc khi điện bị cúp.
6. He almost made it to the finish line, but tripped and fell.
- Anh ấy gần như đã về đích, nhưng trượt ngã và té xuống.
Translation into Vietnamese:
1. Tôi suýt chút nữa đã bỏ lỡ chuyến xe buýt sáng nay.
2. Cô ấy gần như hoàn thành bài tập về nhà trước bữa tối.
3. Đội gần như đã giành chiến thắng trong giải vô địch, nhưng họ đã thua trong trận đấu cuối cùng.
4. Tôi suýt quên gọi điện cho mẹ vào ngày sinh nhật của cô ấy.
5. Bộ phim gần như kết thúc khi điện bị cúp.
6. Anh ấy gần như đã về đích, nhưng trượt ngã và té xuống.