ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm
dữ dội, mạnh mẽ
thô lỗ, thô bạo, sống sượng, lỗ mãng, cộc cằn
to answer roughly: trả lời cộc cằn
đại thể, đại khái, phỏng chừng, phác, nháp
roughly speaking: nói đại khái
to estimate roughly: ước lượng áng chừng
hỗn độn, chói tai
Some examples of word usage: roughly
1. The project will take roughly six months to complete.
Dự án sẽ mất khoảng sáu tháng để hoàn thành.
2. The population of the city is roughly one million people.
Dân số của thành phố khoảng một triệu người.
3. The cost of the repairs will be roughly $500.
Chi phí sửa chữa sẽ khoảng 500 đô la.
4. The meeting will start roughly at 3:00 PM.
Cuộc họp sẽ bắt đầu khoảng 3 giờ chiều.
5. The temperature outside is roughly 20 degrees Celsius.
Nhiệt độ bên ngoài khoảng 20 độ C.
6. The journey to the airport will take roughly 45 minutes.
Hành trình đến sân bay sẽ mất khoảng 45 phút.
1. Dự án sẽ mất khoảng sáu tháng để hoàn thành.
2. Dân số của thành phố khoảng một triệu người.
3. Chi phí sửa chữa sẽ khoảng 500 đô la.
4. Cuộc họp sẽ bắt đầu khoảng 3 giờ chiều.
5. Nhiệt độ bên ngoài khoảng 20 độ C.
6. Hành trình đến sân bay sẽ mất khoảng 45 phút.
An roughly synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with roughly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của roughly