Some examples of word usage: assess
1. Before making a decision, it is important to assess all the possible outcomes.
Trước khi đưa ra quyết định, việc đánh giá tất cả các kết quả có thể xảy ra là rất quan trọng.
2. The teacher will assess the students' understanding of the lesson through a quiz.
Giáo viên sẽ đánh giá sự hiểu biết của học sinh về bài học thông qua một bài kiểm tra.
3. It is crucial to regularly assess the progress of a project to ensure it stays on track.
Việc đánh giá định kỳ tiến độ của một dự án là rất quan trọng để đảm bảo nó không trệch hướng.
4. The company hired a consultant to assess their marketing strategy.
Công ty đã thuê một tư vấn để đánh giá chiến lược tiếp thị của họ.
5. The doctor will assess your symptoms before making a diagnosis.
Bác sĩ sẽ đánh giá các triệu chứng của bạn trước khi đưa ra chẩn đoán.
6. Experts were brought in to assess the damage caused by the earthquake.
Các chuyên gia đã được mời đến để đánh giá thiệt hại do động đất gây ra.