Some examples of word usage: evaluate
1. I need to evaluate the performance of my employees to see who deserves a promotion.
Tôi cần đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên để xem ai xứng đáng được thăng chức.
2. The teacher will evaluate our essays based on grammar, content, and organization.
Giáo viên sẽ đánh giá bài luận của chúng tôi dựa trên ngữ pháp, nội dung và cấu trúc.
3. It's important to regularly evaluate your goals and adjust them if needed.
Quan trọng phải thường xuyên đánh giá mục tiêu của bạn và điều chỉnh chúng nếu cần.
4. The company hired a consultant to evaluate their marketing strategies.
Công ty đã thuê một chuyên gia tư vấn để đánh giá chiến lược tiếp thị của họ.
5. Before making a decision, it's crucial to evaluate all the possible outcomes.
Trước khi đưa ra quyết định, quan trọng phải đánh giá tất cả các kết quả có thể xảy ra.
6. The committee will evaluate the proposals and select the best one for implementation.
Ủy ban sẽ đánh giá các đề xuất và chọn ra đề xuất tốt nhất để thực hiện.