to make the grade: đạt đủ điểm, đủ trình độ; thành công, thắng lợi
lớp (học)
the fourth grade: lớp bốn
dốc; độ dốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
on the up grade: lên dốc
on the down grade: xuống dốc
movement is on the up grade: phong trào đang phát triển, phong trào đang theo hướng đi lên
(nông nghiệp) giống súc vật cải tạo (do lai giống địa phương với giống tốt hơn)
ngoại động từ
sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng
to grade milk: phân loại sữa
graded by size: chia theo cỡ
sửa (độ dốc) thoai thoải
tăng lên
((thường) + up) lai cải tạo (lai một giống tốt hơn)
(nghệ thuật) đánh nhạt dần (màu sắc)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thay đổi dần dần; sắp xếp theo mức độ tăng
Some examples of word usage: grade
1. I received an A grade on my math test.
Tôi đã nhận được điểm A trong bài kiểm tra toán của mình.
2. The teacher will grade our essays over the weekend.
Giáo viên sẽ chấm bài luận của chúng tôi vào cuối tuần.
3. My sister is in the fifth grade this year.
Chị gái tôi đang học lớp năm năm nay.
4. The quality of the materials used in construction will determine the grade of the building.
Chất lượng của các vật liệu được sử dụng trong xây dựng sẽ xác định cấp độ của tòa nhà.
5. The students were excited to see their final grades posted online.
Các học sinh rất hào hứng khi thấy điểm cuối kỳ của mình được đăng trực tuyến.
6. I need to work hard to improve my grades in science class.
Tôi cần phải làm việc chăm chỉ để cải thiện điểm số của mình trong môn khoa học.
An grade synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grade, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của grade