out of position: không đúng chỗ, không đúng vị trí
(quân sự) vị trí
to attack an enemy's: tấn công một vị trí địch
thế
a position of strength: thế mạnh
to be in an awkward position: ở vào thế khó xử
to be in a false position: ở vào thế trái cựa
to be in a position to do something: ở vào một cái thế có thể làm gì, có khả năng làm gì
tư thế
eastward position: tư thế đứng hướng về phía đông (của linh mục khi làm lễ)
địa vị; chức vụ
social position: địa vị xã hội
a man of high position: người có địa vị cao
to take a position as typist: nhận một chức đánh máy
lập trường, quan điểm, thái độ
luận điểm; sự đề ra luận điểm
ngoại động từ
đặt vào vị trí
xác định vị trí (cái gì...)
(quân sự) đóng (quân ở vị trí)
Some examples of word usage: position
1. She was offered a new job position at the company.
Cô ấy được đề xuất một vị trí công việc mới tại công ty.
2. He was in a standing position when the accident occurred.
Anh ấy đang ở trong tư thế đứng khi tai nạn xảy ra.
3. The company is currently hiring for multiple positions in their marketing department.
Công ty hiện đang tuyển dụng cho nhiều vị trí trong bộ phận tiếp thị của họ.
4. The team captain is in a strong position to lead the team to victory.
Đội trưởng đội đang ở trong một vị thế mạnh mẽ để dẫn dắt đội đến chiến thắng.
5. I need to adjust my position in order to get a better view of the stage.
Tôi cần điều chỉnh tư thế của mình để có thể nhìn thấy sân khấu tốt hơn.
6. The politician's stance on the issue has put him in a controversial position.
Quan điểm của chính trị gia về vấn đề này đã đưa anh ấy vào một vị thế gây tranh cãi.
An position synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with position, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của position