Some examples of word usage: do
1. I need to do my homework before dinner.
- Tôi cần phải làm bài tập trước khi ăn tối.
2. Can you do me a favor and pick up the groceries?
- Bạn có thể làm ơn giúp tôi và mua đồ tạp hóa không?
3. What do you like to do in your free time?
- Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi của mình?
4. I'm sorry, I didn't do well on the test.
- Xin lỗi, tôi không làm tốt trong bài kiểm tra.
5. Let's do our best to finish the project on time.
- Hãy cố gắng làm hết sức để hoàn thành dự án đúng hạn.
6. What do you want to do for your birthday this year?
- Bạn muốn làm gì vào sinh nhật năm nay của mình?