hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống
nhân vật
a person of figure: nhân vật nổi tiếng
an important figure: nhân vật quan trọng
sơ đồ
lá số tử vi
to cast a figure: lấy số tử vi
con số
double figures: những số gồm hai con số
(số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số
to have a poor head for figures: rất dốt số học, rất dốt tính
số tiền
to get something at a low figure: mua cái gì rẻ
to get something at a high figure: mua cái gì đắt
(ngôn ngữ học) hình thái tu từ
(triết học) giả thiết
(âm nhạc) hình nhịp điệu
hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...)
a figure of fan
người lố lăng
to make (cut) a brilliant figure
gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi
to make (cut) a poor figure
gây cảm tưởng xoàng
ngoại động từ
hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng
to figure something to oneself: tưởng tượng ra điều gì
tưởng tượng, làm điển hình cho
trang trí hình vẽ
đánh số, ghi giá
nội động từ
tính toán
to figure out at 45d: tính ra là 45 đồng
có tên tuổi, có vai vế
Nguyen Van Troi figures in history: Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử
làm tính
to figure as
được coi như là; đóng vai trò của
to figure on
trông đợi ở (cái gì)
tính toán
to figure out
tính toán
hiểu, quan niệm
đoán, tìm hiểu, luận ra
to figure up
tổng cộng, tính số lượng (cái gì)
I figure it like this
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này
Some examples of word usage: figure
1. She used a calculator to figure out the total cost of the groceries.
=> Cô ấy đã sử dụng máy tính để tính tổng chi phí của hàng tạp hóa.
2. The detective tried to figure out who committed the crime.
=> Thám tử cố gắng tìm ra ai đã phạm tội.
3. The artist painted a beautiful figure of a woman on the canvas.
=> Nghệ sĩ đã vẽ một bức tranh đẹp về hình dáng của một người phụ nữ trên bức vải.
4. I can't figure out how to solve this math problem.
=> Tôi không thể hiểu được cách giải quyết bài toán toán học này.
5. The company's financial figures have been steadily increasing over the past year.
=> Số liệu tài chính của công ty đã tăng ổn định trong năm qua.
6. He has a tall and slender figure that makes him stand out in a crowd.
=> Anh ấy có một hình dáng cao và mảnh mai khiến anh ấy nổi bật trong đám đông.
An figure synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with figure, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của figure