sự gắn, sự dán; sự buộc, sự cột (vật gì với vật khác)
cái dùng để buộc
vật bị buộc (vào vật khác)
lòng quyến luyến, sự gắn bó
to entertain an attachment for someone: gắn bó với ai, quyến luyến với ai
(pháp lý) sự bắt (người); sự tịch biên, sự tịch thu (tài sản, hàng hoá)
to lay an attachment on: bắt giữ; tịch biên
(kỹ thuật) đồ gá lắp, phụ tùng
Some examples of word usage: attachment
1. I have a strong attachment to my childhood home.
Tôi rất quan tâm đến ngôi nhà thơ mộng của tuổi thơ của tôi.
2. She has an emotional attachment to her grandmother's ring.
Cô ấy có một tình cảm đặc biệt với chiếc nhẫn của bà.
3. The email has a large file attachment.
Email có một file đính kèm lớn.
4. He struggles with letting go of his attachments to material possessions.
Anh ấy gặp khó khăn trong việc từ bỏ tình cảm đối với tài sản vật chất của mình.
5. The baby formed a strong attachment to his favorite stuffed animal.
Đứa trẻ đã phát triển một mối quan hệ mạnh mẽ với con thú bông yêu thích của mình.
6. The teacher emphasized the importance of healthy attachments in early childhood development.
Giáo viên nhấn mạnh về sự quan trọng của mối quan hệ lành mạnh trong quá trình phát triển ở tuổi thơ.
An attachment synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with attachment, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của attachment