Some examples of word usage: attack
1. The soldiers launched a surprise attack on the enemy camp.
Quân lính tiến hành một cuộc tấn công bất ngờ vào trại địch.
2. The vicious dog tried to attack the mailman.
Con chó hung dữ cố tấn công người đưa thư.
3. The hacker launched a cyber attack on the company's website.
Kẻ hack tiến hành một cuộc tấn công mạng vào trang web của công ty.
4. The player made a swift attack on the opponent's goal.
Cầu thủ thực hiện một cuộc tấn công nhanh chóng vào khung thành của đối thủ.
5. The politician went on the offensive and launched a personal attack on his opponent.
Chính trị gia bắt đầu tấn công và phủ nhận cá nhân vào đối thủ của mình.
6. The virus attacked the computer system, causing it to crash.
Vi rút tấn công hệ thống máy tính, khiến nó bị treo máy.