(số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn ((cũng) boy in buttons)
not to care a [brass] button
(thông tục) cóc cần
động từ
cái khuy, cái cúc; cài
to button up one's coat: cài khuy áo lại
this dress buttons down the back: cái áo này cài ở phía sau
đơm khuy, đôm cúc (áo)
((thường) + up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người)
buttoned up
(quân sự), (từ lóng) tất cả đều đã sẵn sàng đâu vào đấy
to button up one's mouth
(thông tục) im thin thít
to button up one's purse
(thông tục) keo kiệt, bủn xỉn
Some examples of word usage: buttoned
1. She buttoned her coat before heading out into the cold weather.
- Cô ấy đã nút cài áo khoác trước khi ra ngoài trong thời tiết lạnh.
2. He buttoned his shirt all the way up to the collar.
- Anh ấy đã nút cài áo sơ mi cho đến cổ.
3. The baby kept trying to unbutton his sweater.
- Em bé cứ cố gắng mở nút của áo len của mình.
4. She buttoned up her cardigan to stay warm.
- Cô ấy đã nút cài áo len của mình để giữ ấm.
5. The soldier quickly buttoned his uniform as he prepared for inspection.
- Người lính nhanh chóng nút cài đồng phục của mình khi chuẩn bị cho cuộc kiểm tra.
6. The tailor carefully buttoned the dress shirt to ensure a perfect fit.
- Người may cẩn thận nút cài áo sơ mi để đảm bảo vừa vặn hoàn hảo.
An buttoned synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with buttoned, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của buttoned