sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán thành)
by greneral (common) consent: do sự ưng thuận chung, được toàn thể nhất trí tán thành
by mutual consent: do hai bên bằng lòng
with one consent: được toàn thể tán thành
to carry the consent of somebody: được sự tán thành của ai
age of consent
tuổi kết hôn, tuổi cập kê
silence gives consent
(xem) silence
nội động từ
đồng ý, ưng thuận, thoả thuận; tán thành
to consent to a plan: tán thành một kế hoạch
Some examples of word usage: consenting
1. The participants in the study signed a form consenting to the use of their personal data.
- Các người tham gia trong nghiên cứu đã ký vào một biểu mẫu đồng ý việc sử dụng dữ liệu cá nhân của họ.
2. Both parties must be consenting adults in order for the contract to be legally binding.
- Cả hai bên phải là người trưởng thành đồng ý để hợp đồng có giá trị pháp lý.
3. The patient must give their consenting before any medical procedure can be performed.
- Bệnh nhân phải đồng ý trước khi bất kỳ thủ tục y tế nào được thực hiện.
4. It is important to ensure that all parties involved are fully consenting to any decision made.
- Quan trọng là đảm bảo rằng tất cả các bên liên quan đều đồng ý hoàn toàn với bất kỳ quyết định nào được đưa ra.
5. The law requires both parties to be consenting in order for a marriage to be valid.
- Luật pháp yêu cầu cả hai bên phải đồng ý để hôn nhân có giá trị.
6. The company cannot use your personal information without your explicit and informed consenting.
- Công ty không thể sử dụng thông tin cá nhân của bạn mà không có sự đồng ý rõ ràng và được thông tin.
An consenting synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with consenting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của consenting