Some examples of word usage: exist
1. Many people believe that ghosts exist in this old house.
- Rất nhiều người tin rằng ma quỷ tồn tại trong căn nhà cũ này.
2. It is important to remember that different cultures exist all around the world.
- Quan trọng phải nhớ rằng có nhiều văn hóa khác nhau tồn tại trên khắp thế giới.
3. Despite the rumors, no evidence has been found to prove that aliens exist.
- Mặc dù những tin đồn, không có bằng chứng nào được tìm thấy để chứng minh rằng người ngoài hành tinh tồn tại.
4. The idea of a parallel universe where different versions of ourselves exist is fascinating.
- Ý tưởng về một vũ trụ song song nơi các phiên bản khác nhau của chúng ta tồn tại là hấp dẫn.
5. The ancient ruins serve as a reminder that civilizations that once existed are now gone.
- Những tàn tích cổ xưa như một lời nhắc nhở rằng các nền văn minh mà trước đây tồn tại giờ đây đã không còn nữa.
6. It is hard to believe that such beauty can exist in the midst of chaos.
- Khó tin rằng sự đẹp tồn tại giữa hỗn loạn.