Some examples of word usage: forthcoming
1. The information about the new project was not forthcoming from the manager.
- Thông tin về dự án mới không được cung cấp từ người quản lý.
2. The company has not released any forthcoming products for the upcoming year.
- Công ty chưa phát hành bất kỳ sản phẩm nào cho năm tới.
3. Despite repeated requests, he was not forthcoming with the details of his plan.
- Mặc dù được yêu cầu nhiều lần, anh ta không cung cấp chi tiết về kế hoạch của mình.
4. The author hinted that there would be a forthcoming sequel to the popular book.
- Tác giả đã gợi ý rằng sẽ có một phần tiếp theo của cuốn sách phổ biến.
5. The company promised that more information would be forthcoming in the following weeks.
- Công ty hứa rằng sẽ cung cấp thêm thông tin trong những tuần tiếp theo.
6. The politician was surprisingly forthcoming about his past mistakes during the interview.
- Chính trị gia đã ngạc nhiên mở lòng về những sai lầm trong quá khứ của mình trong cuộc phỏng vấn.
Translated into Vietnamese:
1. Thông tin về dự án mới không được cung cấp từ người quản lý.
2. Công ty chưa phát hành bất kỳ sản phẩm nào cho năm tới.
3. Mặc dù được yêu cầu nhiều lần, anh ta không cung cấp chi tiết về kế hoạch của mình.
4. Tác giả đã gợi ý rằng sẽ có một phần tiếp theo của cuốn sách phổ biến.
5. Công ty hứa rằng sẽ cung cấp thêm thông tin trong những tuần tiếp theo.
6. Chính trị gia đã ngạc nhiên mở lòng về những sai lầm trong quá khứ của mình trong cuộc phỏng vấn.