1. Many employees were furloughed due to the company's financial difficulties.
- Nhiều nhân viên đã được cho nghỉ phép không lương do khó khăn về tài chính của công ty.
2. The government furloughed workers during the shutdown of non-essential services.
- Chính phủ cho nghỉ phép không lương công nhân trong thời gian đóng cửa các dịch vụ không thiết yếu.
3. She was furloughed from her job for a few months but eventually returned to work.
- Cô ấy đã cho nghỉ phép không lương từ công việc một vài tháng nhưng sau đó đã trở lại làm việc.
4. The airline furloughed a large number of pilots and flight attendants due to reduced travel demand.
- Hãng hàng không đã cho nghỉ phép không lương một số lượng lớn phi công và tiếp viên hàng không do nhu cầu đi lại giảm.
5. Many businesses had to furlough employees during the pandemic to stay afloat.
- Nhiều doanh nghiệp đã phải cho nghỉ phép không lương nhân viên trong thời kỳ đại dịch để tồn tại.
6. The company furloughed staff temporarily until they could resume normal operations.
- Công ty đã tạm thời cho nghỉ phép không lương nhân viên cho đến khi họ có thể tiếp tục hoạt động bình thường.
An furloughed synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with furloughed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của furloughed