Nghĩa là gì: investigateinvestigate /in'vestigeit/
động từ
điều tra nghiên cứu
Some examples of word usage: investigate
1. The police will investigate the crime scene to gather evidence.
Cảnh sát sẽ điều tra hiện trường để thu thập bằng chứng.
2. The journalist decided to investigate the corruption scandal.
Nhà báo quyết định điều tra vụ scandal tham nhũng.
3. The company hired a private investigator to look into the employee's suspicious behavior.
Công ty thuê một nhà điều tra tư để xem xét hành vi đáng ngờ của nhân viên.
4. The scientists will investigate the effects of the new drug on patients.
Các nhà khoa học sẽ điều tra tác động của loại thuốc mới đối với bệnh nhân.
5. The committee will investigate the allegations of fraud within the organization.
Ủy ban sẽ điều tra các cáo buộc lừa đảo trong tổ chức.
6. It is important to thoroughly investigate any complaints or concerns raised by employees.
Quan trọng là phải điều tra kỹ lưỡng mọi khiếu nại hoặc lo ngại được đưa ra bởi nhân viên.
1. Cảnh sát sẽ điều tra hiện trường để thu thập bằng chứng.
2. Nhà báo quyết định điều tra vụ scandal tham nhũng.
3. Công ty thuê một nhà điều tra tư để xem xét hành vi đáng ngờ của nhân viên.
4. Các nhà khoa học sẽ điều tra tác động của loại thuốc mới đối với bệnh nhân.
5. Ủy ban sẽ điều tra các cáo buộc lừa đảo trong tổ chức.
6. Quan trọng là phải điều tra kỹ lưỡng mọi khiếu nại hoặc lo ngại được đưa ra bởi nhân viên.
An investigate synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with investigate, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của investigate