to give one's hours to study: để hết thì giờ vào học tập
to make a study of something: nghiên cứu một vấn đề gì
đối tượng nghiên cứu
sự chăm chú, sự chú ý
it shall be my study to write correctly: tôi sẽ chú ý để viết cho đúng
sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng ((thường) brown study)
to be lost in a brown study: đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng
phòng làm việc, phòng học (học sinh đại học); văn phòng (luật sư)
(nghệ thuật) hình nghiên cứu
(âm nhạc) bài tập
(sân khấu) người học vở
a slow study: người học vở lâu thuộc
ngoại động từ
học; nghiên cứu
to study one' spart: học vai của mình
to study books: nghiên cứu sách vở
chăm lo, chăm chú
to study common interests: chăm lo đến quyền lợi chung
nội động từ
cố gắng, tìm cách (làm cái gì)
to study to avoid disagreeable topics: cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay
(từ cổ,nghĩa cổ) suy nghĩ
to study out
suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì)
to study up
học để đi thi (môn gì)
to study for the bar
học luật
Some examples of word usage: study
1. I need to study for my biology exam tomorrow.
- Tôi cần phải học cho bài kiểm tra sinh học của mình vào ngày mai.
2. She spends hours every day studying for her law degree.
- Cô ấy dành hàng giờ mỗi ngày để học cho bằng luật của mình.
3. He prefers to study in a quiet library rather than at home.
- Anh ấy thích học ở thư viện yên tĩnh hơn là ở nhà.
4. The students gathered in the study group to prepare for the final exam.
- Các sinh viên tụ tập trong nhóm học để chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
5. It is important to study the market trends before launching a new product.
- Quan trọng là phải nghiên cứu các xu hướng thị trường trước khi tung ra một sản phẩm mới.
6. The scientist conducted a study to investigate the effects of climate change on marine life.
- Nhà khoa học đã tiến hành một nghiên cứu để điều tra tác động của biến đổi khí hậu đối với đời sống biển.
An study synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with study, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của study