to be out of training: không được tập dượt; không sung sức
sự uốn cây
(quân sự) sự chĩa súng, sự nhắm bắn
Some examples of word usage: training
1. I am currently undergoing training for my new job.
Tôi hiện đang được đào tạo cho công việc mới của tôi.
2. The company offers excellent training programs for their employees.
Công ty cung cấp các chương trình đào tạo tuyệt vời cho nhân viên của họ.
3. It is important to receive proper training before operating heavy machinery.
Quan trọng phải nhận được đào tạo đúng cách trước khi vận hành máy móc nặng.
4. She has been in training for the marathon for months.
Cô đã được huấn luyện cho cuộc chạy marathon trong vài tháng.
5. The training session will begin promptly at 9 AM.
Buổi đào tạo sẽ bắt đầu đúng 9 giờ sáng.
6. He excelled in his training and was promoted to a higher position.
Anh ấy đã xuất sắc trong quá trình đào tạo và được thăng chức lên một vị trí cao hơn.
An training synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with training, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của training