1. I need to spend some time sharpening my knife before I can start cooking.
Tôi cần dành một chút thời gian để mài con dao trước khi bắt đầu nấu ăn.
2. The carpenter is sharpening his tools to prepare for the upcoming project.
Thợ mộc đang mài các dụng cụ của mình để chuẩn bị cho dự án sắp tới.
3. Sharpening your skills through practice is essential for improvement.
Mài giỏi kỹ năng của bạn thông qua việc thực hành là cần thiết để cải thiện.
4. The sound of sharpening pencils filled the classroom as the students prepared for the test.
Âm thanh mài bút chì đã lấp đầy lớp học khi học sinh chuẩn bị cho bài kiểm tra.
5. She spent hours sharpening her argument before presenting it to the board.
Cô ấy đã dành nhiều giờ để làm sắc nét lập luận của mình trước khi trình bày nó cho hội đồng.
6. The artist is constantly sharpening his skills by experimenting with different techniques.
Nghệ sĩ luôn luôn mài giỏi kỹ năng của mình bằng cách thử nghiệm với các kỹ thuật khác nhau.
An sharpening synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sharpening, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của sharpening