Some examples of word usage: menaced
1. The dark clouds menaced the small village with an impending storm.
- Những đám mây đen đe doạ làng nhỏ với cơn bão sắp tới.
2. The aggressive dog menaced the children playing in the park.
- Con chó hung dữ đe doạ đứa trẻ đang chơi trong công viên.
3. The bully menaced his classmates with threats of violence.
- Kẻ bắt nạt đe doạ bạn cùng lớp bằng những lời đe dọa về bạo lực.
4. The criminal menaced the shopkeeper with a knife, demanding money.
- Tên tội phạm đe doạ chủ cửa hàng bằng một con dao, đòi tiền.
5. The looming shadow of the mountain menaced the small town below.
- Bóng đen lớn của núi đe doạ thị trấn nhỏ phía dưới.
6. The growing power of the dictator menaced the freedom of the citizens.
- Quyền lực ngày càng tăng của kẻ độc tài đe doạ tự do của công dân.