1. The panhandler on the street corner asked for spare change from passersby.
- Người ăn xin trên góc đường đã yêu cầu tiền thừa từ những người đi qua.
2. The panhandler approached me outside the grocery store and asked for money.
- Người ăn xin đã tiếp cận tôi bên ngoài cửa hàng tạp hóa và yêu cầu tiền.
3. Some people feel uncomfortable around panhandlers and choose to avoid them.
- Một số người cảm thấy không thoải mái xung quanh những người ăn xin và chọn tránh xa họ.
4. The city has implemented programs to help panhandlers find stable housing and employment.
- Thành phố đã triển khai các chương trình để giúp những người ăn xin tìm kiếm nhà ở ổn định và việc làm.
5. It is important to show compassion and understanding towards panhandlers who may be struggling with homelessness.
- Quan trọng là phải thể hiện lòng trắc ẩn và hiểu biết đối với những người ăn xin có thể đang vật lộn với tình trạng vô gia cư.
6. The local shelter provides resources and support for panhandlers looking to improve their situations.
- Trại tị nạn địa phương cung cấp tài nguyên và hỗ trợ cho những người ăn xin muốn cải thiện tình hình của mình.
An panhandler synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with panhandler, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của panhandler