(quân sự) chiến sĩ đứng làm chốt (khi một đội quân xoay hướng đi)
(nghĩa bóng) điểm then chốt, điểm mấu chốt
ngoại động từ
đặt lên trụ, đặt lên ngõng, đặt lên chốt
đóng vào trụ, đóng ngõng vào, đóng chốt vào
nội động từ
xoay quanh trụ, xoay quanh ngõng, xoay quanh chốt
(nghĩa bóng) (+ upon) xoay quanh
Some examples of word usage: pivot
1. She decided to pivot her career from marketing to graphic design.
- Cô ấy quyết định chuyển hướng sự nghiệp từ marketing sang thiết kế đồ họa.
2. The company had to pivot their strategy after facing unexpected challenges.
- Công ty phải thay đổi chiến lược sau khi đối mặt với những thách thức bất ngờ.
3. The team decided to pivot their focus towards a new market opportunity.
- Nhóm quyết định chuyển hướng tập trung vào một cơ hội thị trường mới.
4. He used the pivot point to adjust the position of the camera.
- Anh ấy sử dụng điểm quay để điều chỉnh vị trí của máy ảnh.
5. The politician tried to pivot the conversation towards a different topic.
- Chính trị gia cố gắng chuyển đề tài cuộc trò chuyện sang một chủ đề khác.
6. The basketball player executed a perfect pivot move to avoid the defender.
- Cầu thủ bóng rổ thực hiện một pha xoay thân hoàn hảo để tránh người phòng thủ.
An pivot synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pivot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của pivot